Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thuốc thang


1. d. Nh. Thuốc men. 2. đg. Chữa bệnh: Thuốc thang suốt một ngày thâu, Giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.